Các ngôi sao Thiên_Bình_(chòm_sao)

Các sao có tên chính xác:

  • Zubenelgenubi [Zuben Elgenubi] hay Kiffa Australis [Elkhiffa australis] (8/α1 Lib, 9/α2 Lib) – sao đôi 5,15 và 2,75.الزبن الجنوبي az-zuban al-janūbiyy Vuốt phía nam (của con bọ cạp)? al-kiffah al-janūbiyy Đĩa cân phía nam (của cái cân)
  • Zubeneschamali [Zuben Eschamali, Zuben el Chamali, Zubenesch, Zubenelg] hay Kiffa Borealis (27/β Lib) 2,61.الزبن الشمالي az-zuban aš-šamāliyy Vuốt phía bắc (của con bọ cạp)? al-kiffah aš-šamāliyy Đĩa cân phía bắc (của cái cân).
  • Zuben Elakrab [Zuben (el) Hakrabi, Zuben Hakraki] (38/γ Lib) 3,91.زبن العقرب zuban al-caqrab Vuốt của bọ cạp.
  • Zuben Elakribi hay Mulu-lizi (xem γ Lib) (19/δ Lib) 4,91.
  • Zuben Hakrabi [Zuban Alakrab] (xem γ Lib) (η Lib) 5,41.
  • 21/ν Lib (hay Zuben Hakrabim, xem γ Lib) 5,19.
  • Brachium hay Cornu (hay Zuben el Genubi, xem α Lib; hay Zuben Hakrabi, xem γ Lib; hay Ankaa, xem α Phe) (2/σ Lib) 3,29 — sao đôi biến thể.

Các sao theo danh pháp Bayer:

ε Lib 4,92; ζ Lib 5,53; θ Lib 4,13; ι Lib 4,54; κ Lib 4,75; λ Lib 5,04; μ Lib 5,32; ξ1 Lib 5,78; ξ2 Lib 5,48; ο Lib 6,14; τ Lib 3,66; υ Lib 3,60

Các sao theo danh pháp Flamsteed:

2 Lib 6,22; 4 Lib 5,70; 5 Lib 6,33; 11 Lib 4,93; 12 Lib 5,27; 16 Lib 4,47; 17 Lib 6,61; 18 Lib 5,88; 22 Lib 6,41; 23 Lib 6,47 – has a planet; 25 Lib 6,07; 26 Lib 6,18; 28 Lib 6,16; 30 Lib 6,46; 32 Lib 5,64; 33 Lib 6,69; 34 Lib 5,82; 36 Lib 5,13; 37 Lib 4,61; 41 Lib 5,36; 42 Lib 4,97; 47 Lib 5,95; 48 Lib 4,95; 49 Lib 5,47; 50 Lib 5,53

Các sao đáng chú ý khác:


HR 5568Vũ Cát Tường